Ai cũng thích được khen ngợi. Thế nên lời khen rất quan trọng trong các cuộc trò chuyện. Nên các bạn cần học một số lời khen khác nhau. Nhầm làm cho cuộc đối thoại trở nên vui vẻ và thích thú. Không chỉ vậy, học thêm các câu khen ngợi cũng làm cho vốn cấu trúc câu và từ vựng chúng ta tốt hơn.

Người tạo: Admin

Tại sao nên học những lời khen tiếng Đức


Đôi khi, các cánh cửa và cơ hội sẽ không được mở ra nếu như các bạn không nói với ai đó rằng bạn thích cái mũ của họ đến nhường nào.
Nếu như các bạn đang chuẩn bị ra mắt gia đình của bạn gái hay muốn ghi điểm với sếp, chúng tôi sẽ đưa cho các bạn một số gợi ý hữu ích bên dưới đây để giúp việc học tiếng Đức của bạn thuận lợi hơn.
 
Nhiều người đang hay đã từng ở Đức đã thử xác nhận cái tin đồn mà ai cũng biết: Người Đức có thể khá xa cách khi mới gặp bạn lần đầu. Họ là những con người rất tôn trọng sự riêng tư, kể cả khi đang ở nơi công cộng. Điều đó có nghĩa, các bạn sẽ là người bắt đầu câu chuyện với họ.

Những lời khen có cánh là cách thuận tiện nhất để làm quen với ai đó, phá vỡ lớp băng và kết nối tất cả mọi người như một chất bôi trơn.

Lưu ý: Đừng quá chán nản nếu các bạn không nhận được lời khen nào đáp lại. Đối với một số người thì đơn giản đó chỉ là văn hóa.
 

Một số lời khen đơn giản cho người học tiếng Đức
Đối thoại trong tiếng Đức

Những lời khen hay dùng nhất khi học tiếng Đức.


>> Xem thêm: Mẹo giúp bạn học tiếng đức phát âm hiệu quả p1 

1. Du siehst heute toll aus. (You look great today.)

Hôm nay trông … (bạn/mẹ/anh/em…) thật tuyệt vời!

 
2. Du bist sehr schön. (You are very beautiful.)

Cô gái nào cũng thích nghe câu nói này ít nhất 1 lần mỗi ngày và không có thể nào mà các các chàng trai lại không thích nghe câu này phải không nào?

3. Du siehst umwerfend aus! (You look stunning!)

Câu này được sử dụng khi từ “xinh đẹp” còn chưa đủ để diễn tả điều tuyệt vời này.

4. Gelb steht dir. (Yellow suits you.)

Bạn rất hợp với màu vàng!


Đây là 1 cách nói rất hay khi ai đó cực hợp với 1 cái gì đó.

5. Deine Frisur gefällt mir. (I like your hairstyle.)

Tôi rất thích kiểu tóc của bạn

 
6. Das ist eines der Dinge, die ich an dir mag. (That’s one of the things I like about you.)

Đó chính là một trong những điều của bạn mà tôi thích


Mỗi người ai cũng đều cần 1 sự khẳng định, khích lệ. Và câu nói trên không chỉ gây ấn tượng về khả năng học tiếng Đức của bạn mà còn chắc chắn rằng sẽ có được nụ cười từ người bạn vừa khen.
 

học tiếng đức
Học tiếng Đức qua những câu nói


7. Ich liebe dein Lächeln. (I love your smile.)

Tôi yêu nụ cười của bạn


Một nụ cười bằng 10 thang thuốc bổ và sẽ khiến câu chuyện bớt “giá băng”. Vì thế, tại sao lại không khuyến khích thêm?

8. Ich mag deine Schuhe. (I like your shoes.)

Tôi thích đôi giày của bạn.

 
9. Mit dir kann ich am besten lachen. (I can laugh so well with you.)

Tôi có thể cười thoải mái nhất khi ở bên bạn.


Dấu hiệu cho 1 tình bạn đích thực đây rồi.

10. Was würde ich ohne dich tun? (What would I do without you?) 

Tôi làm gì đây nếu không có bạn?


Lời thoại thường xuất hiện trên phim :)

11. Was für ein schöner Hund! (What a lovely dog!)

Thật là một chú chó xinh xắn.


Ai cũng yêu con chó của mình đúng không nào và nghĩ nó là con chó xinh xinh, thông minh nhất. Và dùng để khen chú chó của họ thì tất nhiên rồi.

12. Ihre Kinder sind so schön. (Your children are so nice.)

Các con của …(bạn/ông/bà/anh/chị…) đáng yêu quá.

 
13. Das schmeckt wirklich gut! (That tastes really good!)

Món này rất ngon.


Khi các bạn được mời đến dùng bữa tối, ở đức, là một sự kiện khá trịnh trọng. Từ mời (einladen) có nghĩa rằng các bạn là một vị khách danh dự và bạn sẽ không phải trả tiền cho bữa ăn đó hay dọn dẹp bát đĩa. Vì vậy, khen ngợi món ăn là môt  ý tưởng không tồi đâu. Vâng học tiếng Đức thật đơn giản phải không các bạn.
 

học tiếng đức đơn giản
Học tiếng Đức thật đơn giản

 

>> Xem thêm: Mẹo giúp bạn học tiếng đức phát âm hiệu quả p2.
 

14. Das Essen riecht gut. (The food smells good.)

Thức ăn  thơm quá.


Nếu bạn đang ngồi phòng khách và chờ bữa tối sẵn sàng, muốn phá vỡ sự im lặng ư? Hãy dùng câu trên nhé.

15. Es war köstlich! (It was delicious!)

Bữa ăn rất ngon miệng.

 
16. Deine Stimme klingt himmlisch. (Your voice sounds heavenly.)

Giọng của … (bạn/anh/em…) rất hay.


Tags: Học tiếng Đức đơn giản, lý do học tiếng Đức, học tiếng Đức nhanh chóng, tiếng Đức du học. 

Tin cùng chuyên mục

Bình luận